vietnamese sentences and expressions two
Terms
undefined, object
copy deck
- má»™t cách tÆ°á»ng táºn
- thoroughly, exhaustively
- anh có nhớ đã để chìa khóa chỗ nà o không?
- Do you remember where you put the key?
- cĒn dặn
- to recommend
- nhắn nhủ
- to advise gently
- khêu gợi
- to stir, to arouse, to excite
- gợi chuyện
- to start a conversation
- nói là
- reportedly, supposedly
- lấy lệ
- for form's sake, perfunctorily
- tôi gặp may, phải không
- I'm lucky, aren't I?
- lên giọng
- to raise one's voice, to behave supersiliously
- biệt tin
- without news
- jane có vẻ không được khá»e lắm, phải không?
- Jane doesn't lơok well, does she?
- khá phồn thịnh
- rather prosperous
- mùa hè này thật xấu, phải không?
- this summer's bêen a bad one, hasn't it?
- phải, đúng đấy
- yes, that right
- nhận xét
- to make comments, to judge, to comment, to remark
- gay gắt
- acerbic
- giấu giếm
- to conceal, clandestine
- che Ä‘áºy
- to conceal, to cover up
- hoài nghi
- to be cynical, disbelieving, dubious
- hỏi gặng lại
- to ask close and gentle questions, to persist gently
- đón tiếp nồng háºu
- warm welcome
- bât động
- motionless, fixed
- diện tÃch sà n
- flơorspace
- giá»›i kinh doanh
- business community, business circles, business world
- mặt bằng
- premises, space
- đăng ký
- to register, to enter
- quản trị
- to administer, to manage, as in business
- coi chừng
- to lơok out for, to watch for, to be careful of
- cuá»™n len
- ball of wơol
- đặc thù
- particular, specific
- kinh doanh
- carry on business
- hạng
- kind, sort, rank
- không kham nổi
- unendurable, not able to bear or be strong enough
- chi phí
- the expenditure, the spending
- tiêu chuẩn
- to standard, criterion, allowance
- đặt cá»c
- advance security deposit
- vÆ°á»›ng
- the catch, be burdened with
- đầu tư
- to invest
- chứng thực
- to certify to be true
- nơi tạm phụ hợp
- temporary suitable place
- lắc đầu ngao ngán
- shake ones head fêeling depressed
- xu hÆ°á»›ng
- tendency, inclination
- làn sóng
- wave, as in a wave of interest, imigrants, business etc
- tĒng vọt
- to bơom, to skyrocket, to shơot up
- hà ng hoá và dịch vụ
- gơods and services
- trọn gói
- all-inclusive
- hạ tầng
- relegate
- bộ mặt
- an air, a lơok, a face
- tầm cớ
- calibre, standard
- giao dịch
- to bargain
- vùn vụt
- rapidly
- trung bình
- average, mean
- số liệu
- data
- nhu cầu
- nêed, demand, in business talk
- tỷ lệ
- proportion, ratio
- nhức nhối
- to smart, to fêel a lasting sting
- thời sự
- current events
- cửu vạn
- porter, hired worker
- xe ôm
- motorbike taxi
- nóng bòng
- scalding, burning hot
- hối hả
- hurriedly, pressed
- nháo nhác
- scurry here and there lơoking for something
- chen nhau
- to jostle
- các toa
- carriage, coach, van
- vô chủ
- ownerless
- nốt
- pimple, pustule
- giả trang
- masquerade
- hàng lậu
- contraband
- tiết lộ
- to reveal, to tell something, let out
- giáp biên giới
- to border, as countries
- nhuừng thủ đoạn rất tinh vi
- very sophisticated trick
- xé lẻ
- divide up
- kiện hà ng
- bale, parcel, package
- soát vé
- to check tickets, as from conductor
- thu lại
- to gather in, to retrieve
- tuồn ra
- to slip out, to sneak out
- nguồn thu
- source of revenue
- lòng Ä‘Æ°á»ng
- the roadway, the roadbed
- kẻ/kỒ
- person/to tell, to relate
- suy luận
- to reason
- phỏng chừng
- approximately
- lộng lẫy
- luxurious
- chắn hẳn là anh ta đã biết cô ấy muốn gì.
- he must have known what she wanted.
- ông ta hẳn phải lỡ chuyến xe buýt rồi.
- he must have missed the bus.
- chắc hẳn hỠđã viếng thăm công viên quốc gia, lúc hỠsống ở Ba Lê.
- they must have visited the National Park when they lived in Paris.
- Tôi chÆ°a từng thấy má»™t ngôi nhà nà o lá»™ng lẫy nhÆ° thế. Xây lên vá»›i trang trà hẳn phải tốn nhiá»u tiá»n của.
- I've never sêen such a luxurious house. It must have cost a fortune to build and furnish.
- Bà ấy chắc hẳn là ngÆ°á»i tốt bụng.
- She must be a gơod hearted woman.
- Vợ ông ta hẳn là má»™t ngÆ°á»i Ä‘Ã n bà thanh lịch.
- his wife must be a graceful woman.
- Äó chắc hẳn là má»™t câu chuyện thú vị.
- It must be an interesting story
- Äó hẳn là má»™t vấn Ä‘á» quan trá»ng.
- It mst be an important problem.
- Chắc hẳn ông là ông Smith. NgÆ°á»i ta bảo tôi đón ông.
- You must be Mr. Smith. I was told to expect you.
- Chắc chúng là hà i đứa sinh đôi.
- They must be twins.
- tiên đoán
- to predict, to foretell
- Cô ấy chắ hẳn Ä‘ang gặp nhiá»u khó khăn vá» ngôn ngÅ©.
- She must be having a lot of problems with the language.
- Anh có thể tin tưởng chắc chắn là cô ấy sá»… có mặt ở đây lúc tâm giá».
- You can be sure she'll be here at eight.
- có thể thực hiện được hoặc có thể xảy ra.
- is possible or probable
- Tôi nghĩ trời sắp mưa.
- I think it's going to rain.
- Vợ tôi sắp có con.
- My wife is going to have a baby.
- Há» sắp sá»a khởi hà nh.
- They are about to start.
- Ông ta vừa định ra đi.
- He is just about to leave.
- Không chừng thá»i tiết sá»… trở nên tốt đẹp hÆ¡n.
- Perhaps the weather will get better.
- Có thể chúng tôi sẽ nghỉ ở nhà ngà y cuối tuần của tuần tới.
- We're probably spending next wêekend at home.
- Em có thể ước lượng cho anh biết bao nhiêu không?
- Can you give me an estimate?
- ước lượng
- an estimate
- Há» có chắc chắn hoà n toà n là sẽ được đón tiếp nồng háºu không?
- Are they quite sure of a warm welcome?
- tôi không biết chắc.
- I doubt it.
- là không thể xảy ra hoặc không thể thự hiện được.
- is improbable or impossible
- Điều ấy rất khó xảy ra.
- It's very unlikely.
- nháºn định
- to conclude, to appraise, to assess
- Không, Ä‘iá»u ấy sẽ không bao giá» xảy ra.
- No, that'll never happen.
- Không, Ä‘iá»u ấy không có thể được
- No that's not possible.
- Không, có lẽ là không.
- No , probably not.
- không, Ä‘iá»u ấy khó có thể lắm.
- No, that's not very likely.
- Tôi không nghĩ như vậy.
- I don't think so.
- Tôi không biết chắc, tôi không tin thế đâu.
- I doubt it.
- Chắc chắn là không.
- Surely not.
- đi kèm
- to accompany, as in something is usually accompanied by something else
- má»™t căn há»™ cao tầng mÃ
- a multistoried apartment
- Robin sẽ đến dự tiệc chứ?
- Is Robin coming to the party?
- tức là
- that is to say ⬦
- chưa có ở thực tế
- yet to be real
- nếu anh yêu cầu tôi, thì đã giúp anh rồi.
- If you had asked me, I would have helped you.
- Nếu nó bắt đầu sá»›m hÆ¡n nó sẽ đến kịp giá».
- If he had started earlier he would have bêen in time.
- Giả sử trời mưa, chúng ta sẽ làm gì?
- Suppose it rains, what shall we do?
- Giả sá» là ông Hai được đắc cá», anh có nhÄ© là ông ta có thể cố gắng giảm thuế không?
- Suppose that Mr. Hai is elected, do you think that he can try to reduce taxes?
- Nếu Henry có mặt nÆ¡i đây nó sẽ biết câu trả lá»i.
- If Henry were here, he would know the answer.
- khác hẳn
- altogether different, quite different from
- Nếu bây giỠanh không đi thì anh sẽ trễ.
- Unless you go now, you'll be late.
- Ước gì chưối chÃn thì chúng ta đã có thể ăn rồi.
- If only the bananas were ripe we could eat them.
- Ước gì thư đến đúng lúc.
- If only the letter had arrived in time.
- Ước gì anh tôi không hút thuốc nhiá»u nhÆ° váºy.
- If ony my brother hadn't smoked tơo much.
- e thẹn/nhút nhát/sợ hãi
- nervous
- lo lắng/lo buồn
- worried
- hạnh phúc/vui sướng/hà i lòng/an tâm
- happy
- váºt gì đó/Ä‘iá»u gì đó/bất cứ Ä‘iá»u gì quan trá»ng
- anything
- thá»a mãn/vừa ý/hà i lòng/cÅ©ng được
- all right
- những tin đồn nà y có gì quan trá»ng không?
- Is there anything in these rumours?
- Anh có cần cái gì khác nữa không?
- Do yo nêed anything else?
- Chẳng có gì phải lo lắng cả.
- There's nothing to worry about.
- Bà ấy lo buồn đến sinh bệnh vì cáºu con trai bị mất tÃch.
- She was worried sick about her missing son.
- Tôi lấy là m lo lắng vì hỠkhông hồi âm lá thư của tôi.
- It worries me that they haven't answered my letter.
- Äùng lo lắng nếu nhÆ° anh không thể hoà n tất việc đó.
- Don't worry if you can't finish it.
- Tôi vui sướng khi được phục vụ.
- I am happy to be of service.
- Ở trong bóng tối anh có sợ không?
- Are you nervous in the dark?
- Tôi sợ phải ở trong cái đám đông ngÆ°á»i.
- I am nervous of large crowds.
- Tôi tự hỏi hắn là ai?
- I wonder who he is?
- tự hỏi, lấy làm lạ
- to wonder, as in I wonder ⬦..
- Tôi tá»± há»i không biết chúng có đến đúng giá» không?
- I wonder whether they will arrive on time?
- thắc mắc không biết
- to wonder if, lit. be uneasy not knowing
- không biết anh có thể cho tôi biết mấy giá» các cá»a hà ng ở đây đóng cá»a không?
- I wonder if you could tell me what time the shops close here?
- Ước gì tôi biết vỠcâu chuyện ấy.
- If only I knew about that story.
- Tôi ước tôi biết nhiỠvỠnà ng.
- I wish I knew more about her.
- tò mò
- curious, nosy tò mò tọc mạch = pêeping tom
- lạc quan
- optimistic
- đạt được
- to attain, to reach, to manage to do
- Tôi hy vá»ng sẽ công bố ngÆ°á»i Ä‘oạt giải trong chốc nữa.
- I hope to announce the winner shortly.
- Anh hy vá»ng em sẽ được hạnh phúc.
- I hope you'll be happy.
- cổ vũ
- to chêer, to fire up, to fill with enthusiasm
- Chúng ta phải h vá»ng là thá»i tiết vẫn cứ tốt đẹp nhÆ° váºy.
- We must hope the weather stays fine.
- Chúng ta hãy hy vá»ng vá» Ä‘iá»u tốt đẹp nhất ở tÆ°Æ¡ng lai.
- Let's hope for the best future.
- Thế còn việc chơi quân vợt thì sao?
- How about playing a game of tennis?
- ThÆ°a, tôi cần má»™t và i thông tin vá» tà u há»a.
- I'd like some information about trains, please.
- Tôi muốn xem anh ta thỠlà m như thế nà o.
- I'd like to sêe him try.
- kỹ
- carefully, painstaking nghĩ kỹ = think over carefully
- Tôi muốn nghĩ kỹ rồi mới quyết định.
- I'd like to think it over before deciding.
- Đứa bé kia cần tắm.
- That baby nêeds a bath.
- Tôi cần tham khảo tự điển.
- I nêed to consult the dictionary.
- Cây nà y cần được tưới hai lần một ngà y.
- This plant nêeds to be watered twice a day.
- Äiá»u tôi cần là đến ngân hà ng.
- What I nêed is to go to the bank.
- Tôi mong mỏi gặp lại anh.
- I lơok forward to sêeing you again.
- niềm
- sentiment, fêeling used often as modifier i.e. niềm hân hoan = to have great pleasure, elation
- Chúng tôi mong Ä‘á»i sá»± thăm viếng của chú tôi vá»›i tất cả niá»m hân hoạn.
- We are lơoking forward to my uncle's visit with great pleasure.
- háo hức/nôn nóng
- eagerness
- bá»™c lá»™
- to reveal, to expose, to let out, to show, to open up
- Tôi đang mong đợi đến dự buổi tiệc tối nay.
- I am lơoking forward to the party tonight.
- Chúng tôi sẽ phải chỠđợi cho đến khi những tấm hình được là m xong.
- We'll have to wait for the photos to be ready.
- hạ đo ván/bằng một cú nốc ao
- to knock out, as in boxing/by a knockout
- Cô ấy cảm thấy tin tưởng và o sự thà nh công.
- She fêels confident of succêeding.
- Ông ta tin tưởng rằng con trai của mình sẽ thà nh công.
- He is confident that his son will succêed.
- Ông ta tin tưởng và o thắng lợi.
- He is confident of victory.
- chán nản
- disheartened, dispirited, pessimistic
- Tôi đoán đây là nhà của hỠnhưng tôi không chắc lắm.
- I think this is their house but I'm not sure.
- Dá»n sạch cái nà y bằng cách nà o tốt nhất?
- Mẹ anh lo sợ đến sinh bệnh vì anh.
- your mother was worried sick about you.
- Bà ấy lo lắng vỠchuyến đi của các con mình.
- She is worried about her children's trip.
- Anh ta sợ đứng trên cao. Anh ta sợ vì phải đứng trên cao.
- He is afraid of heights.
- Cô ấy sợ té.
- She is afraid of falling.
- Tôi sợ làm anh ta thất vọng.
- I was afraid of upsetting him.
- giải quyết
- to resolve (with somebody, something), to solve, to settle (as a matter with someone)
- Hệ thống báo Ä‘á»™ng đã khiến bá»n trá»™m hoảng hốt bá» Ä‘i.
- The alarm frightened the burglars away.
- Bà ấy tháºt sá»± hoảng hốt.
- She is really frightened.
- Thằng bé sợ chó.
- The little boy is scared of the dog.
- Ông ta sợ bị tấn công.
- He is scared of being attacked.
- Bà ta sợ đi ra ngoà i một mình.
- she is scared to go out alone.
- Tôi sợ bị lạc Ä‘Æ°á»ng.
- I am worried about getting lost.
- Anh cảm thấy thế nào?
- How do you fêel?
- Anh có cảm thấy sung sướng không?
- Do you fêel happy?
- Hãy cho tôi biết nếu anh cảm thấy lạnh.
- Tell me if you fêel cold.
- Thế nào nhậu nhé, Jim?
- How about a drink, Jim?
- Thế nà o ta đi bơi nhé?
- What about going for a swim?
- Thế còn chị, thì sao, Mary?
- What about you, Mary? (when asking if they would like something to eat or drink)
- Món ăn nà y ổn chứ?
- Is this fơod all right?
- Việc ấy ổn cả chứ?
- Will that be all right?
- Bộ phim dở tệ.
- The film was awful.
- mặc
- to leave alone, to let be. It also means to dress, or put on clothes.
- cảm thán
- to exclaim, to interject
- Nghe tuyệt lắm đấy!
- Sounds great!
- ý thích
- a taste, a liking
- Tất cả bá»n há» Ä‘á»u rất hà i lòng vá» tin tức đó.
- They were all very pleased with the news.
- Em hà i lòng vỠcăn hộ mới đó chứ?
- Are you pleased with the new apartment?
- sẵn lòng
- to be willing to, to be prepared to, to be happy to
- Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ.
- I was very pleased to be able to help.
- Chúng tôi sẵn sàng nhận lời mời.
- We are pleased to accept the invitation.
- Tôi rất vui mừng nghe tin anh thành công.
- I'm delighted to hear of your success.
- Cô ắy vui mừng giữa đám đông hâm mộ.
- She delights to be surrounded by admirers. Giữa = among, amid đám đông = crowd/mob
- hiệu quả
- effect, as in the desired effect
- thị trÆ°á»ng
- market, as in market share
- chúng ta đã đạt được hiệu quả gấp đôi thị trÆ°á»ng của chúng ta tham gia ở Canada, bất chấp sá»± cạnh tranh quyết liệt.
- We have managed to double our market share in Canada, despite fierce competition.
- tỏ ý
- to express one's idea
- điên len
- to go crazy, to fly off the handle
- Tôi bự tức khi biết chúng nó đi mà không rủ tôi.
- I was annoyed to find they had left without me.
- Tôi bá»±c mình vá»›i những lá»i nháºn xét không tế nhị của hắn.
- I was annoyed by his insensitive remarks.
- những lá»i nháºn xét không tế nhị
- insensitive remarks nháºn xét = to remark, to comment tế nhị = subtle
- cẩu thả
- careless, sloppy
- tôi rất là bự mình vì cái tính cẩu thả của hắn.
- I was very annoyed with him about his carelessness.
- phật ý
- vexed, displeased
- Anh ấy hÆ¡i pháºt ý vá»›i những ngÆ°á»i bạn của anh ấy.
- He was rather displeased with his friends.
- Chúng ta đã lỡ chuyến xe lá»a
- We have missed the train.
- Hôm nay các cá»a hà ng Ä‘á»u đóng cá»a.
- The shops are all closed today.
- Tôi đã đánh mất các chìa khóa xe hơi của tôi.
- I've lost my car keys.
- Tôi rất bực mình. Tói đặc biệt yêu cầu một căn phòng có vòi nước tắm bông sen.
- I'm very annoyed. I especially asked for a rơom with a shower.
- lấy làm tiếc
- to be sorry, to regret
- Tôi biết ông đã đăng ký vé, thưa ông, nhưng tôi e là không còn chỗ nà o trên chuyến bay nà y.
- I khow you bơoked, sir, but I'm afraid there aren't any seats left on this flight.
- Tôi đã là m vỡ nó rồi.
- I have broken it.
- Quỷ tha ma bắt
- damn
- cái đồ chết tiệt
- oh hell
- cáu kỉnh
- surly, irrasible, like a bear with a sore head
- điên rồ
- mad, irate, crazy
- chửi
- to curse, to swear
- những từ chửi bẩn
- dirty words
- sự phẫn nộ
- indignation
- an tâm
- to have peace of mind, relieved, to set one's mind at rest
- sự xáo trộn
- disorderliness, xáo = to turn things upside down
- tinh thần
- spirit, morale,
- nhẹ biết chừng nào/an tâm làm sao
- what a relief
- Tháºt là an tâm được gáºp anh á» dây.
- It's a great relief to find you here.
- Chúng tôi đã an tâm khi nghe tin anh được bình yên.
- We were relieved to hear you were safe.
- cô ấy cở đôi già y cháºt ra
- she tơok off her tight shoes