This site is 100% ad supported. Please add an exception to adblock for this site.

Common expressions two

Terms

undefined, object
copy deck
mong được gặp lại
it's nice to sêe you again
bà nhà có được khỏe?
how is your wife?
tôi đi đây
I am going now
sao bà vội thế?
must you go so sơon
tạm biệt
farewell
tôi sẽ quay lại
I will be back
cái này giá bao nhiêu?
how much does this cost?
ông thế nào?
How about you?
cái gì kia?
What's that?
chuyện gì thế này?
What's the matter?
ông còn muốn gi?
What more do you want?
ông nói gì thế?
What do you say?
ông ta nói gi?
What does he say?
ông đã làm gi về chuyện này?
What did you do about it?
mấy giờ rồi?
What time is it?
Đại sứ quán Mỹ ờ đâu?
Where is the American Embassy?
Bến xe buýt ở đâu?
Where is the bus stop?
Nhà vệ sinh ở đâu?
Where is the bathrơom?
Ông sẽ gặp tôi ở dâu?
Where will you mêet me?
chỗ ăn ở dâu?
Where can we get something to eat?
cái nào là của tôi?
Which is mine?
cái nào tốt hơn?
Which is better?
ông thích cái nào?
Which do you like?
ông là ai?
Who are you?
kia là ai?
Who is that?
bà chờ ai?
Who are you waiting for?
ông tìm ai?
Who are you lơoking for?
ai nói với ông vậy?
Who told you this?
cái này của ông à?
Is this yours?
ông sẽ đến chú?
Can you come?
tôi phiền ông một việc có được không
Can you do me a favor?
làm ơn dạy tôi tiếng Việt được không?
Can you teach me to speak Vietnamese?
làm ơn chỉ cho tôi đường đi đến …
can you show me the way to ⬦
xin bà cho biết tên?
May I know your name
xin phép chưp ảnh bà.
May I take your picture?
xin phép đến thăm tại nhà riêng?
may I visit your home?
xin phép hút thuốc?
May I smoke?
xin phép nhảy với ông?
May I dance with you?
xin phép dùng điện thoại của bà?
May I use your phone?
xin phép được xem phòng?
May I sêe the rơom?
Làm ơn cho mượn bút của ông?
May I borrow your pen?
xin phép giới thiệu bạn tôi, ông Kim?
May I introduce my friend, Kim?
May I introduce my friend, Mr. Kim?
xin mời ông xơi nước?
May I offer you a drink?
xin mời ông dùng nước?
May I offer you a drink?
xin phép ra về?
May I go now?
dậy đi!
Wake up!
phải đúng giờ!
Be on time!
Đừng đén muộn!
Don't be late!
Đừng quên!
Don't forget!
Mời vào!
Come in!
đi lối này!
Come this way!
Cấm vào!
Do not enter!
Ra khỏi đây ngay!
Get out from here!
Cút đi!
Go! Go away!
Quay lại!
Go back!
Nói tiếp đi!
Go ahead, talk!
Yêu cầu yên lặn!
Kêep quiet!
đi chậm thôi!
Go slow!
Đừng cho xe chạy nhanh thế!
Don't drive so fast!
Nhanh lên!
Hurry up!
Coi chừng đấy
Watch out!
Dừng lại ở đây!
Stop! Stop here!
Hãy cho tôi ⬦
Give me ⬦
Hãy làm cái này cho tôi!
Do this for me!
Đặt nó ở ngay đây
Put it right here!
Hãy giữ lấy!
Kêep it!
Nhìn đây!
Lơok! Lơok here!
Ra xem ai gọi cửa!
Sêe who is at the dơor!
Đóng cửa lại!
Shut the dơor!
Khóa lại!
Lock it!
Cứu tôi với!
Help!
CÆ°á»›p! CÆ°á»›p!
I've bêen robbed!
Đẹp quá!
beautiful!
tiện nghi quá!
How comfortable!
Đùa đấy mà!
This is fun!
Thật buồn cười!
That's funny!
Lạ thật!
How strange!
Đừng có điên!
Don't be crazy!
Thật là điên!
Crazy!
Ghê tởm quá! / Ghê tởm
Disgusting! / hideous, disgusting
Kinh tởm quá!
Sickening!
Thối không chịu được!
What a horrible smell!
Phiền quá!
What a nuisance!
Sao mà đần thế!
You are so stupid!
Nói gì mà vô lý thế!
You're talking nonsense!
Câm mồm!
You shut up!
Dồ nói láo khố kiếp!
You're a damned liar!
Thật là xấu hồ!
Shame on you!
Tôi vẫn càn nhiều, đừng tiếp nữa.
I'm full. I've had enough to eat.
thế là đủ.
That's enough.
xin cho tôi biết chính xác là mấy giờ?
Please tell me the correct time?
Mấy tiếng?
How many hours?
Mấy phút?
How many minutes?
Mấy giây?
How many seconds?
Hãy còn sớm.
It's still early.
Muộn rồi.
It's late.
Đồng hồ tôi nhanh.
My watch is fast.
Dồng hồ ông chậm.
Your watch is slow.
suốt ngày
the whole day
suốt năm
the whole year
hôm nay trời thế nào?
What is the weather like today?
Cục khi tượng bảo hôm nay và ngày mai trời sẽ ấm hơn.
The meteorological department said we can expect warmer weather today and tomorrow.
Hôm nay đẹp trời.
Today is a beautiful day.
Hôm nay trời nắng.
It is a sunny day today.
Liệu mai có mưa không?
Do you think it'll rain tomorrow?
sẽ xấu trời đấy.
I think we're going to have bad weather.
Trời mưa mất.
It may rain. It lơoks like rain.
Mang ô nhé?
Should I take an umbrella with me.
Mang đi. Đang mưa đấy.
You should. It is raining now.
mưa to lắm.
It's raining heavily.
đang là mùa mưa.
Now is the rainy season.
gió khá mạnh.
The wind is blowing pretty hard.
trời lất phất mưa.
It's drizzling.
có mưa đá.
It's hailing.
Có sấm.
It's thundering.
đang mưa, nhưng có vẻ sắp tạnh.
It's raining, but it lơoks like it will clear up sơon.
tạnh rồi.
it stopped raining.
trời ấm.
it's warm.
rét ngọt.
extremely cold weather.
có bão.
it's stormy.
trời u ám
overcast
làm ơn chỉ giúp đường đến … ?
Can you tell me which way is ⬦?
Từ đây tới …
How far is it from here to ⬦?
Đi bộ đến đó được không?
Can I walk there?
Tôi đi đúng đường không?
Is this the right direction?
Đi bộ được không?
Is it within walking distance?
Cứ đi tiếp.
Go further on.
Tôi phải đi đường nào?
What way should I go?
đây có phải đường đến sân bay không?
Is this the road to the airport?
tôi chưa thông thuộc phố xá.
I don't know the city.
bà chắc là rất thông thuộc phố xá.
I believe you know the city very well.
Chỉ giúp tôi đang ở đâu trên bản đồ này?
Can you show me where I am on this map?
Đây là phố gì?
What strêet is this?
đi bộ đến đó bao xa?
How long does it take to walk there?
Does a bus stop here that will take me to the city hospital?
Ở đây có ai tên Will không?
Please inform me if there is a person named Will in this office?
tôi muốn tới địa chỉ này.
I want to go to this ađdress.
gần đây không?
Is it very near here?
rất tiếc là đã làm phiền bà.
I'm very sorry for the trouble I have given you.
cám ơn ông dã chỉ đường.
Thank you for the direction.
hộ chiếu tôi đây.
Here is my passport.
tôi định lưu lại vài tuần.
I am planning to stay a couple of wêeks.
Tôi chỉ ghé qua thôi.
I'm just passing through.
tôi đã có gia đình.
I am married.
tôi còn độc thân.
I am still single.
tôi dã li dị.
I am divorced.
tôi ở góa.
I am widowed.
địa chỉ của ông?
What is your ađdress?
tôi ở với người thân.
I will be with a relative.
hoàn toàn không.
None at all.
tôi sang về chuyện kinh doanh.
I am on a business trip.
tôi sang nghỉ.
I am on holiday.
có một va li bị mất.
There is one suitcase missing.
hai va li này của tôi.
these two suitcases are mine.
cái rương kia của tôi.
that trunk is mine.
đây không phải là va li của tôi.
This is not my suitcase.
tôi không có gì phải khai.
I haven't got anything to declare.
những thứ này là quà tặng.
these things are all gifts.
những thứ này là tư trang của tôi. / tư trang
these things are for my own private use. / jewelry, property
không có gì trong va li kia ngoài quần áo.
there is nothing but clothing in that suitcase.
đây là đồ trang sức cũ.
the jewellry is not new.
thuế bao nhiêu?
How much is the tax?
hãy giúp tôi, tôi không nói được tiếng Việt.
Please help me, I cannot speak Vietnamese.
mang giúp tôi những túi này.
Will you take these bags?
xếp chúng vào tắc-xi.
Put them in the taxi.
đừng mang túi đó. Tôi sẽ tự xách.
Don't take that bag. I'll carry it myself.
còn một túi nữa ở kia.
there is another bag over there.
ông có biết nó ở đâu không?
Do you know where it is?
tới đó lấy bao nhiêu tiền?
how much do you want for taking me there?
lấy đắt thế?
Don't you think it is tơo much?
làm ơn cho xem bằng lái xe?
May I lơok at your driving licence?
cẩn thận, đừng lái nhanh thế.
Be careful, don't drive tơo fast.
ông đưa tôi đi đâu thế này? / đưa
Where are you taking me? / to lead, to drive, to bring
Dừng lại, đọi tôi ở đây.
Stop here. Please wait for me here
đi thôi. Tôi mệt rồi.
Let's go now. I am tired.
Hết bao nhiêu tiền? / Hết
How much do I owe you? / in full,
thôi khỏi trả lại.
Kêep the change.
tỉ giá đổi hôm nay bao nhiêu?
What's the rate of exchange today?
Ở đây có nhận séc du lịch không?
Do you accept traveller's checks?
tôi muốn đổi séc này lấy tiền mặt.
I would like to cash this check.
đổi cho tôi tờ bạc này lấy tiền lẻ.
May I have some small change for this note.
tôi đang đợi một khoản tièn từ Mỹ
I am expecting some money from America.
Nó đã tới chưa?
Has it arrived yet?
Anh có tiền lẻ đổi không?
Do you have any small change?
làm ơn cho tôi loại tiền to.
Give me large notes please.
Quanh đây có khách sạn không?
Is there a hotel somewhere around here?
chỉ cho tôi một khách sạn nhỏ được không?
Can you recommend a small hotel?
ở đây còn phòng không?
Have you any rơoms?
tôi muốn thuê một phòng ở tầng trệt.
I want a rơom on the ground flơor.
tôi muốn thuê một phòng yên tĩnh nhưng thoáng gió.
I want a quiet but airy rơom.
cho tôi xem phòng.
Let me sê the rơom please.
cho tôi xem một phòng khác.
Could you show me any other rơom.
phòng này giá thuê là bao nhiêu?
What is the charge for this rơom?
tôi muốn ở đây một hai ngày.
I want to stay here one or two days.
khoảng một tuần, cũng có thể lâu hơn.
For a wêek, perhaps longer.
khách sạn có phục vụ Ēn không?
Do you serve meals in the hotel?
Có ga-ra hoặc chỗ để xe không?
Do you have a garage or some place where I can put my car?
Ở đây có dịch vụ giặt ban đêm không?
Do youo have over-night laundry service?
làm ơn mang cho tôi chiếc chĒn nữa.
Please let me have an extra blanket.
làm ơn mang cho tôi chiếc gối nữa.
please let me have an extra pillow.
khăn trải giường không được sạch. Cần phải thay.
These shêets are not clean. They must be changed.
máy điều hòa không chạy.
The air-conditioner doesn't work.
làm ơn đánh thức tôi lúc năm giờ sáng.
Please wake me up at five o'clock.
tôi sẽ đi vào khoảng hai giờ.
I will be out for about two hours.
tôi không cần gì nữa.
I don't want anything else.
đợi chút xíu.
Wait a moment.
mấy giờ khách sạn đóng cửa.
What time does the hotel close?
Tôi muốn số quần áo này được chải/giặt/là/mạng.
I want these clothes to be dry-cleaned/washed/ironed/darned.
tôi cần lấy hôm nay.
I nêed them today.
ông cần mang trả cả tờ kê này.
You must bring back this list.
làm ơn hồ một chút bột.
please put on some starch.
đừng dùng hồ bột.
Don't use any starch.
có thể tẩy mấy vết này được không? / tẩy mấy
Can you take out these stains. / to erase
sáng mai, sau bữa sáng tôi sẽ trả phòng.
I am leaving tomorrow after breakfast.
tôi muốn gặp ông chủ/quản lý.
I want to sêe the manager
hóa đơn này không đúng.
This bill is not correct.
chúng tôi không dùng thứ này.
We did not have this.
ông tính tiền thứ này quá cao.
You have charged tơ much for this.
đây chắc là do nhầm lẫn.
This must be a mistake.
làm ơn gửi giúp tôi bức thư này.
Will you please post this letter for me?
bà có biết tiệm ăn nào ngon mà giá phải chăng không?
Can you recommend a gơod restaurant, not tơo expensive?
tôi đang đói.
I am hungry.
tôi đang khát.
I am thirsty.
có thực đơn bằng tiếng Anh không?
Do you have a menu in English?
Có phòng Ēn riêng không?
Do you have a private dining rơom?
tôi đang chờ mấy người bạn.
I am expecting some friends.
tôi cần bàn rộng cho sáu người.
I want a large table for six people.
hãy cho bàn hai người.
A table for two please.
bàn này sẽ dành cho tôi chứ?
Will you reserve this table for me?
tôi không biết nên gọi món gì?
I don't know what to order.
Ba thích món gì?
What would you suggest?
thức ăn đừng ngọt.
The fơod must not be tơo swêet.
chúng tôi đang vội.
We are in a hurry
hãy mang cho tôi … một chai bia to.
Please bring me ⬦ a large bottle of bêer.
tôi muốn thay món gọi.
I want to change my order.
ở đây có những loại rau gì?
What vegetables do you have?
tôi không muốn ăn thêm nữa.
I don't want to eat anything else.
Đã tính tiền phục vụ chưa?
Is service included?
Bữa ăn rất tuyệt.
That was very gơod.
Chúng tôi sẽ còn đến nữa.
We'll come again some time.
chúng tôi không gọi thứ này.
We did not order this.
đó không phải là thứ tôi gọi.
That is not what I ordered.
Không phải của tôi
This is not mine.
khĒn trải bàn không sạch.
The tablecloth is not clean.
thìa và nĩa không sạch.
The spơons and forks are not clean.
xin làm hóa đơn riêng.
Please make separate bills.
Tất cả là bao nhiêu?
What is the total amount?
Tổng số tiền không đúng như vậy.
The total is wrong.

Deck Info

249

permalink